Kính Hộp 2 Lớp Việt Long – Kính Hộp Cách Âm, Cách Nhiệt
1- Kính hộp là gì?
Kính hộp là loại kính có cấu tạo từ 2 lớp kính trở lên. Các lớp kính được xếp cách nhau một khoảng nhất định (tối thiểu 6mm) và bơm keo kính ở các cạnh. Ở giữa các lớp kính sẽ được bơm đầy khí Argon để loại bỏ hơi nước. Và giúp gia tăng khả năng cách âm, cách nhiệt. Ngoài ra, ở phần khung của kính hộp sẽ được đặt các thanh hút ẩm giúp cố định khoảng cách giữa 2 lớp kính và loại bỏ hết phần hơi nước còn xót lại trong quá trình bơm khí không thể tuyệt đối 100%.
Kính sử dụng để sản xuất kính hộp có thể là kính thường, kính cường lực hoặc kính dán an toàn, kính phản quang, kính solar hoặc kính low e,…
2- Có những loại kính hộp nào?
Dựa vào loại kính sử dụng hoặc đặc điểm của các thiết bị, vật liệu đưa vào trong hộp kính chung ta sẽ có một số loại kính phổ thông như sau:
- Kính hộp gắn rèm (rèm trong hộp kính): Ở bên trong chứa hệ thống rèm nhôm
- Kính hộp nan trang trí: Ở giữa có các nan trang trí bằng nhôm
- Kính hộp solar control (kính hộp cản nhiệt): Sử dụng kính cản nhiệt
- Kính hộp low-e
- Kính hộp phản quang: Sử dụng kính phản quang
- Kính hoa đồng: Ở giữa 2 lớp kính có các thanh nan đồng và kính mài giúp gia tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm.
3- Ưu điểm và nhược điểm kính hộp là gì?
a) Ưu điểm
- Khả năng cách âm, cách nhiệt tốt
- Ngăn đọng nước trên bề mặt kính khi trời nồm
- Tính thẩm mỹ cao, có thể kết hợp với nhiều sản phẩm khác như rèm, nan nhôm trang trí, kính mài, kính cản nhiệt để tạo thành các các dòng sản phẩm cao cấp như là rèm trong kính hộp; kính hộp nan trang trí; kính hộp hoa đồng;…
b) Nhược điểm
- Không lắp được trên các hệ nhôm giá rẻ như nhôm Việt Pháp hệ 4400; nhôm hệ 4500; nhôm hệ 700; nhôm Xingfa hệ vát cạnh;…
- Giá thành cao hơn khoảng 400.000 – 500.000 so với cửa kính một lớp.
Bảng Giá Kính Hộp 2022 – Nhà Máy Kính Việt Long
(Bảng giá áp dụng cho khổ kính trên 1 mét vuông; để có bảng giá chi tiết nhất vui lòng liên hệ Hotline: 0366 841 234 hoặc Fanpage Facebook: Công ty CP Tập Đoàn Kính Việt Long
Quy cách hộp kính | Đơn giá (1 m2) |
Kính thường 5 mm + Ar 6 mm + kính thường 5 mm trắng | 510.000 |
Kính CL 5 mm + Ar 6 mm + kính CL 5 mm trắng trong | 600.000 |
Kính thường 5 mm + Ar 6 mm + kính 6.38 mm trắng trong | 595.000 |
Kính CL 5 mm + Ar 6 mm + kính 6.38 mm trắng trong | 645.000 |
Kính 6.38 + Ar 6 mm + kính 6.38 trắng trong | 660.000 |
Kính thường 5 mm + Ar 9 mm + kính thường 5 mm trắng | 550.000 |
Kính CL 5 mm + Ar 9 mm + kính CL 5 mm trắng trong | 615.000 |
Kính thường 5 mm + Ar 9 mm + kính 6.38 mm trắng trong | 610.000 |
Kính CL 5 mm + Ar 9 mm + kính 6.38 mm trắng trong | 660.000 |
Kính 6.38 + Ar 9 mm + kính 6.38 trắng trong | 675.000 |